
Bồn nước nóng công nghiệp SunTank
Dung tích: 700L đến 5.000L
Công suất: Tùy chọn
Xuất xứ: Việt Nam
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Bồn nước nóng SunTank được ứng dụng cho các hệ thống nước nóng công nghiệp để kết hợp với tấm thu năng lượng mặt trời, bơm nhiệt công nghiệp hoặc làm bồn đệm trữ nhiệt trong hệ chiller.
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASME và sản xuất trong dây chuyền kiểm soát chất lượng cao, từng chi tiết nhỏ của bồn SunTank đều được giám sát để đảm bảo chất lượng do nhà máy công bố.
Tất cả các bồn SunTank trước khi xuất xưởng, phải trải qua quá trình kiểm tra chất lượng chi tiết như: Kiểm tra vật liệu lòng bồn, thử thủy lực, thử khí nén, kiểm tra độ bóng vật liệu, chạy thử…. để đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng với chất lượng như cam kết.
Ngoài ra, để khách hàng tin tưởng và có tính khách quan, các bồn SunTank phải được thử nghiệm bởi đơn vị thử nghiệm độc lập thứ ba với tem kiểm định bảo chứng cho chất lượng sản phẩm trước khi đến tay khách hàng.
Với chứng chỉ do BSI (Số FS723394 và OHS750333) cung cấp là minh chứng cho quy trình kiểm soát chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2015 và 45001-2018 của nhà máy sản xuất bồn SunTank từ giai đoạn thiết kế đến gia công cho các sản phẩm bồn chứa nước nóng bằng thép không rỉ, bồn chứa trong ngành thực phẩm và trong ngành hóa chất, y tế.
Bồn nước nóng SunTank được sản xuất bởi nhà máy được thành lập từ năm 2014, tại Việt Nam.
- Nhà máy: Tại Bình Dương, Việt Nam
- Đội ngũ nhân sự: Kỹ sư thiết kế: 6 người - Kỹ sư giám sát: 6 người - Kỹ sư QC & QA: 3 người - Kỹ sư điện: 3 người - Công nhân: 60 người
Ngoài ra, bồn chứa nước nóng SunTank cũng có hệ điện trở dự phòng trong bồn với công suất theo yêu cầu của khách hàng.
Bồn nước nóng SunTank hiện đang được cung cấp cho các công trình như:
- Bà Nà Hill (Ga 16, khu Lâu Đài)
- Khách sạn 8 tầng tại Đà Lạt
- Ga chờ của tuyến cáp treo Sapa
- Mixued Bà Nà
- The Cliff Resort, Mũi Né
.......................
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG:
Vật liệu lòng bồn | SS316 – No.1 (Xuất xứ Indonesia) |
Áp suất hoạt động tối đa | 10 bar |
Áp suất thử | 15 bar |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | 95 độ C |
Lớp cách nhiệt | Cách nhiệt, PolyUrethane dày 50mm, mật độ 62-64kg/cm3 |
Công suất điện trở | Tùy chọn |
Vỏ bồn | Thép không rỉ SUS304 |
Manhole | D400-620mm |
Xả đáy | Có |
Thông số | Đơn vị | 700L | 1000L | 1500L | 2000L | 3000L | 5000L | |||||||
Model | ST700 | ST1000 | ST1500 | ST2000 | ST3000 | ST5000 | ||||||||
- | Dung tích hữu dụng | L | 770 | 1100 | 1700 | 2100 | 3300 | 5350 | ||||||
Nhiệt độ hoạt động tối đa | oC | 95 | 95 | 70 | 95 | 95 | 95 | |||||||
Áp suất hoạt động tối đa | Bar | 6 | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||
N1 | Đường nước nóng ra (HWO) | Ø | 42 | 42 | 49 | 90 | 90 | 90 | ||||||
N2 | Đường nước lạnh ra (CWO) | Ø | 42 | 42 | 49 | 60 | 60 | 60 | ||||||
N3 | Đường nước nóng vào (HWI) | Ø | 42 | 42 | 49 | 60 | 60 | 60 | ||||||
N4 | Vệ sinh lòng bồn | Ø | - | 42 | 49 | 60 | 60 | 60 | ||||||
N5 | Đường nước lạnh cấp | Ø | 42 | 42 | 49 | 60 | 90 | 90 | ||||||
N6 | Đường hồi/tuần hoàn (R) | Ø | 42 | 42 | 49 | 60 | 60 | 60 | ||||||
Điện trở nhiệt (FR) | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn | ||||||||
T1 | Van TPR | Ø | 27 | 27 | 27 | 34 | 34 | 34 | ||||||
T2 | Đồng hồ nhiệt (TR) | Ø | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | ||||||
T3 | Cảm biến nhiệt (T) | Ø | 21 | 7.5x3 | 7.5x3 | 21 | 21 | 21 | ||||||
T4 | Đồng hồ đo áp suất (PR) | Ø | 21 | 17 | 17 | 21 | 21 | 21 | ||||||
Chiều cao phủ bì | mm | 2036 | 2345 | 2419 | 2593 | 3037 | ||||||||
Đường kính phủ bì | mm | 1050 | 1170 | 1200 | 1350 | 1610 | 1810 | |||||||
Đường kính trong | mm | 850 | 970 | 1100 | 1250 | 1500 | 1700 | |||||||
Chiều cao vận chuyển | mm | |||||||||||||
Trọng lượng khô | kg |